Việt
bán tự động
nửa tự động
nửa tự động.
nủa tự động.
Anh
semiautomatic
semi-automatic
Đức
halbautomatisch
halbselbsttatig
Halbautomatisierung, z. B. CNC-Fräsen
Bán tự động hóa, Thí dụ: Phay CNC
Die Entbutzung der Teile erfolgt mittels spezieller Messer von Hand oder per separater Butzenstanze halbautomatisch.
Việc cắt cuống thừa của chi tiết thường được thực hiện bằng tay với dao đặc biệt hay bằng máy dập cuống thừa bán tự động.
Halbautomatische und vollautomatische Tampondruckmaschinen ermöglichen auf einfache Art, mit hoher Qualität kostengünstiges Bedrucken auch mehrfarbiger Formteile.
Máy in với gối mực tampon bán tự động và tự động có khả năng in dễ dàng nhiều màu lên sản phẩm với chất lượng cao, giá hợp lý.
Halbautomatischer Betrieb bedeutet, dassdie Beschickung mittels Volumendosierungmit Füllschablonen oder mit kalten bzw. vorgewärmten Tabletten geschieht.
Hệ thống bán tự động là hệ thống sử dụngphương pháp nạp liệu định liều lượng theo thể tích bằng khuôn đong mẫu hoặc bằng cácbánh nguyên liệu nguội hoặc nóng.
Die Mischungsbestandteile wie Kautschuk, Ruße, helleFüllstoffe, Kautschuk-Chemikalien, Weichmacher werden ma-nuell mit Hilfe von Kippkübeln halb- bzw. vollautomatisch über Dosier-Verwiegeanlagen eingegeben.
nhạt, hóa chất cao su, chất làm mềm được cho vào bằngay với sự hỗ trợ của các gầu chứa có thể đổ nghiêng bằnghệ thống cân định liều lượng bán tự động hoặc hoàn toàn tự động.
halbautomatisch /(Adj.)/
bán tự động; nửa tự động;
halbautomatisch /a/
bán tự động, nửa tự động.
halbselbsttatig /a/
bán tự động, nủa tự động.
halbautomatisch /adj/SỨ_TT, CT_MÁY, V_THÔNG, B_BÌ/
[EN] semiautomatic
[VI] bán tự động, nửa tự động
- tt. Không hoàn toàn tự động: Máy bán tự động.
Semiautomatic