TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bán tự động

bán tự động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nửa tự động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nửa tự động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nủa tự động.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bán tự động

semiautomatic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 semi-automatic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bán tự động

halbautomatisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

halbselbsttatig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Halbautomatisierung, z. B. CNC-Fräsen

Bán tự động hóa, Thí dụ: Phay CNC

Die Entbutzung der Teile erfolgt mittels spezieller Messer von Hand oder per separater Butzenstanze halbautomatisch.

Việc cắt cuống thừa của chi tiết thường được thực hiện bằng tay với dao đặc biệt hay bằng máy dập cuống thừa bán tự động.

Halbautomatische und vollautomatische Tampondruckmaschinen ermöglichen auf einfache Art, mit hoher Qualität kostengünstiges Bedrucken auch mehrfarbiger Formteile.

Máy in với gối mực tampon bán tự động và tự động có khả năng in dễ dàng nhiều màu lên sản phẩm với chất lượng cao, giá hợp lý.

Halbautomatischer Betrieb bedeutet, dassdie Beschickung mittels Volumendosierungmit Füllschablonen oder mit kalten bzw. vorgewärmten Tabletten geschieht.

Hệ thống bán tự động là hệ thống sử dụngphương pháp nạp liệu định liều lượng theo thể tích bằng khuôn đong mẫu hoặc bằng cácbánh nguyên liệu nguội hoặc nóng.

Die Mischungsbestandteile wie Kautschuk, Ruße, helleFüllstoffe, Kautschuk-Chemikalien, Weichmacher werden ma-nuell mit Hilfe von Kippkübeln halb- bzw. vollautomatisch über Dosier-Verwiegeanlagen eingegeben.

nhạt, hóa chất cao su, chất làm mềm được cho vào bằngay với sự hỗ trợ của các gầu chứa có thể đổ nghiêng bằnghệ thống cân định liều lượng bán tự động hoặc hoàn toàn tự động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

halbautomatisch /(Adj.)/

bán tự động; nửa tự động;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

halbautomatisch /a/

bán tự động, nửa tự động.

halbselbsttatig /a/

bán tự động, nủa tự động.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

halbautomatisch /adj/SỨ_TT, CT_MÁY, V_THÔNG, B_BÌ/

[EN] semiautomatic

[VI] bán tự động, nửa tự động

Từ điển tiếng việt

bán tự động

- tt. Không hoàn toàn tự động: Máy bán tự động.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Semiautomatic

bán tự động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 semi-automatic

bán tự động

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

semiautomatic

bán tự động