TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bèn

bèn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

bèn

sofort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unverzüglich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dann

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auf der Stelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er macht einen Rückzieher.

Anh ta bèn thoái lui.

Einige wenige, die die Zukunft erlebt haben, tun alles, um sie zu widerlegen.

Có một số người thấy được tương lai bèn làm đủ mọi cách đẻ chối từ nó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He pulls back.

Anh ta bèn thoái lui.

Some few who have witnessed the future do all they can to refute it.

Có một số người thấy được tương lai bèn làm đủ mọi cách để chối từ nó.

Afterwards, he tried to stay in his chair, but the other boys saw the puddle and made him walk around the room, round and round.

Sau đó ông định cứ ngồi lì, nhưng đám trẻ kia thấy bãi nước bèn truy đuổi ông chạy khắp lớp.

Từ điển tiếng việt

bèn

- p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bèn

sofort (adv), unverzüglich (adv), gleich (adv), dann (adv), auf der Stelle bèn bẹt lieber flach (a)