Việt
bèn
Đức
sofort
unverzüglich
gleich
dann
auf der Stelle
Er macht einen Rückzieher.
Anh ta bèn thoái lui.
Einige wenige, die die Zukunft erlebt haben, tun alles, um sie zu widerlegen.
Có một số người thấy được tương lai bèn làm đủ mọi cách đẻ chối từ nó.
He pulls back.
Some few who have witnessed the future do all they can to refute it.
Có một số người thấy được tương lai bèn làm đủ mọi cách để chối từ nó.
Afterwards, he tried to stay in his chair, but the other boys saw the puddle and made him walk around the room, round and round.
Sau đó ông định cứ ngồi lì, nhưng đám trẻ kia thấy bãi nước bèn truy đuổi ông chạy khắp lớp.
- p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
sofort (adv), unverzüglich (adv), gleich (adv), dann (adv), auf der Stelle bèn bẹt lieber flach (a)