Việt
bình chứa không khí
bình chứa khí nén
Anh
air holder
air collector
air drum
air housing
Das Leerlaufventil schließt und die Luftbehälter werden wieder aufgefüllt.
Van không tải đóng lại và bình chứa không khí sẽ được nạp lại.
Erst wenn angekuppelt wird öffnet das Ventil im Anhängerbremsventil und füllt den Luftbehälter.
Chỉ khi rơ moóc đã được kết nối ly hợp, van trong van phanh rơ moóc mới được mở và nạp bình chứa không khí.
v Druckluftversorgungsanlage (Energieversorgung) mit Kompressor, Druckregler, Lufttrockner, Regenerationsbehälter, Vierkreis-Schutzventil, 4 Luftbehältern mit Entwässerungsventil, Druckanzeigegeräte und Warndruckanlage.
Hệ thống cung cấp khí nén (Cung cấp năng lượng) với máy nén khí, bộ điều chỉnh áp suất, thiết bị sấy khô khí, bình chứa khí tái tạo, van bảo vệ 4 mạch, 4 bình chứa không khí với van tháo nước, thiết bị hiển thị áp suất và hệ thống áp suất báo động.
v Zweileitungs-Anhängerbremsanlage mit Vorratsund Bremsleitung, Luftbehälter, Doppellöseventil, Anhängerbremsventil, Druckverhältnisventil, ABS-Relaisventile, automatisch lastabhängiger Bremskraftregler (ALB), Bremszylinder und Kombizylinder mit Schnelllöseventil.
Hệ thống phanh cho rơ moóc hai đường dẫn với đường dẫn dự trữ và đường dẫn phanh, bình chứa không khí, van xả kép, van phanh rơ moóc, van điều chỉnh tỷ lệ áp suất, van rơle ABS, bộ điều chỉnh lực phanh tự động tùy theo tải (ALB), xi lanh phanh và xi lanh phanh kết hợp với van xả nhanh.
bình chứa không khí, bình chứa khí nén
air collector /xây dựng/