Việt
bù vào
Anh
compensate
Pflanzenzellen müssen ständig das Wasser ergänzen, das sie durch die Verdunstung und für die Fotosynthese verbrauchen.
Tế bào thực vật phải thường xuyên được bổ sung nước, để bù vào lượng nước do bay hơi và tiêu thụ trong quá trình quang hợp.
Durch eine Kompensationsfunktion wird dieser Fehler korrigiert.
Do vậy, ECU cần điều chỉnh tăng hoặc giảm thời gian mở vòi phun để bù vào sự thay đổi độ chênh áp này.
compensate /xây dựng/