Việt
bùn lắng
Anh
sewage sludge
residual mud
sludge deposition
Đức
Klärschlamm
Die Schlämme aller Stufen werden in den Schlammeindicker gepumpt, wo durch die Schlammsedimentation eine erste wesentliche Volumenverminderung durch Reduzierung des Wassergehaltes erfolgt.
Bùn ở tất cả các cấp được bơm vào bồn làm bùn đặc, nơi đây bùn lắng xuống đáy làm giảm thể tích đầu tiên do bớt nước.
Einzelverordnungen wie Lösemittelverordnung, Klärschlammverordnung, Pfandverordnung, Verpackungsverordnung ergänzen das AbfG.
AbfG được bổ sung bởi những quy định riêng biệt như Quy định về dung môi, Quy định về bùn lắng, Quy định về đặt cọc vỏ chai, Quy định về bao bì.
Da solche Umweltschutzmaßnahmen der Produktion nachgeschaltet sind, verschwinden die Schadstoffe nicht, sondern werden z.B. als Klärschlämme (Biomasse) oder Filterrückstände durch Verbrennen energetisch verwertet oder nach Vorbehandlung durch Ablagerung auf Deponien beseitigt.
Vì những biện pháp bảo vệ môi trường như thế được đặt sau quá trình sản xuất nên các chất có hại không mất đi mà vẫn còn lại chẳng hạn như trong bùn lắng (sinh khối) hay bã lọc và được thiêu hủy để sử dụng năng lượng hay trữ trong chỗ chứa chất thải sau khi xử lý sơ bộ.
Klärschlamm /m/KTC_NƯỚC/
[EN] sewage sludge
[VI] bùn lắng
[VI] bùn lắng [trong bể xử lý nước thải]
[EN] Sewage sludge
[VI] Bùn lắng
residual mud, sewage sludge, sludge deposition