Việt
băng chuẩn
băng tham chiếu
Anh
standard tape
master tape
reference tape
Đức
Bezugsband
Referenzleerband
Zur Mengenabschätzung werden die Banden des Größenstandards, die neben der definierten Fragmentlänge in der Regel auch definierte Mengen aufweisen, herangezogen.
Để xác định khối lượng, các băng với độ lớn chuẩn được đặt vào sử dụng. Các băng chuẩn với phần định nghĩa về chiều dài thường có thêm phần định lượng.
Mithilfe einer Kamera können die Leucht-Intensitäten des Größenstandards und des fraglichen Fragments verglichen und so eine Aussage zur Quantität gemacht werden.
Với sự hỗ trợ của một máy quay phim người ta có thể so sánh cường độ chiếu sáng của băng chuẩn với băng mẫu cần xác định và qua đó đánh giá được khối lượng của các mẫu mục tiêu.
Bezugsband /nt/ÂM/
[EN] reference tape
[VI] băng chuẩn
Referenzleerband /nt/ÂM/
[VI] băng tham chiếu, băng chuẩn
master tape, standard tape /toán & tin/