Việt
bơm chuyển
bơm
Anh
pump
Đức
pumpen
Vorwiegend zum Fördern aus Brunnen und zum Umpumpen aggressiver und verschmutzter Flüssigkeiten.
Dùng chính để bơm từ giếng lên hay bơm chuyển các chất ăn mòn và chất bẩn.
Die Pumpe fördert über das offene USV und HSV.
Máy bơm chuyển dầu qua van SSV và HSV được mở.
Um dies zu erreichen werden die Pumpenhübe synchron mit den Kolbenhüben des Motors gesteuert. Dabei bewegen sich Pumpenkolben und Motorkolben gleichzeitig nach oben bzw. nach unten.
Để đạt được điều này, piston bơm chuyển động đồng bộ với piston động cơ, nghĩa là cả hai piston cùng đi lên hoặc cùng đi xuống.
pumpen /vi/CT_MÁY, VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/
[EN] pump
[VI] bơm, bơm chuyển