Việt
sơ bộ
bước đầu
sự bắt đầu
sự khai mạc
Đức
vorläufig
Auftakt
Jeder weiß, daß irgendwo der Moment festgehalten ist, in dem er geboren wurde, der Moment, in dem er seinen ersten Schritt tat, der Moment der ersten Leidenschaft, der Moment, in dem er den Eltern Lebewohl gesagt hat.
Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.
Each person knows that somewhere is recorded the moment she was born, the moment she took her first step, the moment of her first passion, the moment she said goodbye to her parents.
Der folgende Leitfaden für die Werkstoffauswahl dient lediglich als erste Orientierung.
Hướng dẫn để chọn vật liệu sau đây chủ yếu chỉ có mục đích giúp định hướng bước đầu.
In der Expansion des Makroschritts (das ist die Feinstruktur des Makroschritts), erhält der erste Schritt den gleichen Namen wie der Makroschritt, beginnt aber mit E (z.B. E4, E für Entreé (franz.) = Eingang).
Cho sự mở rộng của bước macro (đây là cấu trúc tinh vi của bước macro), bước đầu có tên giống bước macro, bắt đầu với chữ E (t.d.
Der erste Schritt zum fertigen Fenster ist der Zuschnitt der Profile auf Maß und Gehrung.
Bước đầu tiên để hoàn thiện cửa sổ là cắtprofin theo kích thước và vát cạnh.
vorläufig /(Adj.)/
sơ bộ; bước đầu;
Auftakt /der; -[e]s, -e/
(PL selten) sự bắt đầu; bước đầu; sự khai mạc (Beginn, Eröffnung);