Việt
nhích tới
bước tới
Đức
nachrucken
Und wie er darüber jammerte, kamen die beiden ältesten Söhne und klagten den jüngsten an, er hätte ihn vergiften wollen, sie brächten ihm das rechte Wasser des Lebens und reichten es ihm.
Khi vua đang rền rĩ về chuyện đó thì hai người anh bước tới, vu cho người em mưu tính đầu độc cha. Chúng nói là chúng mang được nước trường sinh thật để dâng vua cha uống.
Ein Mann geht mit forschem Schritt auf das Bundeshaus zu, bleibt plötzlich stehen, legt die Hände an den Kopf, ruft aufgeregt etwas aus, macht kehrt und eilt in entgegengesetzter Richtung davon.
Một người đàn ông đang mạnh bước tới trụ sở Quốc hội bỗng dưng dừng lại, hai tay ôm đầu, kêu lên khích động rồi rảo bước quay ngược lại.
A man walks briskly toward the Bundeshaus, stops suddenly, puts his hands to his head, shouts excitedly, turns, and hurries in the opposite direction.
Der nächste Schritt wird erst ausgeführt, wenn der vorhergehende Schritt ausgeführt und die Weiterschaltbedingung erfüllt ist. Verknüpfungssteuerung
Bước tới chỉ được thực hiện khi bướctrước đó đã thực hiện xong và điều kiện chophép bước tiếp được đáp ứng.
nachrucken /(sw. V.; ist)/
nhích tới; bước tới (tiếp theo chỗ người đứng trước);