TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bạo

bạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

bạo

kühn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mutig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unerschrocken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

furchtlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tapfer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist eine zusätzliche Sicherung gegen gewaltsames Öffnen.

Đây là một biện pháp an toàn bổ sung chống lại việc mở cửa bằng bạo lực.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind ihrer eigenen Findigkeit und Kühnheit auf den Leim gegangen.

Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.

Und so bewegt sie sich mit der Unausweichlichkeit eines Uhrwerks über die Bühne, macht keinen unerwarteten Sprung, kein unverhofftes Wagestück, setzt exakt auf dem Kreidestrich auf, träumt nicht von ungeplanten cabrioles.

Cho nên nàng di chuyển trên sân khấu với sự chính xác của cỗ máy đồng hồ, nàng không tung người hoặc có những pha táo bạo bất ngờ mà đặt chân đúng trên vạch phấn, nàng không hề mơ đến những cabriole ngoài dự tính.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have been trapped by their own inventiveness and audacity.

Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.

And so she moves around the stage with clocklike inevitability, makes no unexpected leaps or dares, touches down precisely on the chalk, does not dream of unplanned cabrioles.

Cho nên nàng di chuyển trên sân khấu với sự chính xác của cỗ máy đồng hồ, nàng không tung người hoặc có những pha táo bạo bất ngờ mà đặt chân đúng trên vạch phấn, nàng không hề mơ đến những cabriole ngoài dự tính.

Từ điển tiếng việt

bạo

- 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).< br> - 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.< br> - 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bạo

kühn (a), mutig (a), unerschrocken (a), furchtlos (a), tapfer (a); dánh bạo sich wagen so frei sein (zu tun)