Việt
bạo
Đức
kühn
mutig
unerschrocken
furchtlos
tapfer
Sie ist eine zusätzliche Sicherung gegen gewaltsames Öffnen.
Đây là một biện pháp an toàn bổ sung chống lại việc mở cửa bằng bạo lực.
Sie sind ihrer eigenen Findigkeit und Kühnheit auf den Leim gegangen.
Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.
Und so bewegt sie sich mit der Unausweichlichkeit eines Uhrwerks über die Bühne, macht keinen unerwarteten Sprung, kein unverhofftes Wagestück, setzt exakt auf dem Kreidestrich auf, träumt nicht von ungeplanten cabrioles.
Cho nên nàng di chuyển trên sân khấu với sự chính xác của cỗ máy đồng hồ, nàng không tung người hoặc có những pha táo bạo bất ngờ mà đặt chân đúng trên vạch phấn, nàng không hề mơ đến những cabriole ngoài dự tính.
They have been trapped by their own inventiveness and audacity.
And so she moves around the stage with clocklike inevitability, makes no unexpected leaps or dares, touches down precisely on the chalk, does not dream of unplanned cabrioles.
- 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).< br> - 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.< br> - 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.
kühn (a), mutig (a), unerschrocken (a), furchtlos (a), tapfer (a); dánh bạo sich wagen so frei sein (zu tun)