Việt
bảng tóm tắt
bảng toát yếu
bản toất yếu
sơ đồ toàn cảnh
Anh
summary
Đức
Konspekt
Gesamtschau
Die in der folgenden Übersichtstabelle angegebenen Nennförderhöhen und Nennförderströme sind als Richtwerte zu verstehen, die genauen Werte müssen beim jeweiligen Pumpenhersteller erfragt werden.
Độ cao chỉ thị bơm được và năng suất chỉ thị của máy bơm trong bảng tóm tắt dưới đây chỉ là trị số hướng dẫn, số liệu chính xác phải được xác định từ các nhà sản xuất máy bơm.
Alle gefährlichen Stoffe eines Betriebes müssen in einem Übersichtsblatt erfasst werden.
Tất cả các vật liệu nguy hiểm trong một cơ xưởng phải được ghi vào cùng một bảng tóm tắt.
Konspekt /[kon'spekt], der; -[e]s, -e/
bảng tóm tắt; bảng toát yếu (Zusammenfassung, Inhaltsangabe, -Übersicht);
Gesamtschau /die/
bảng tóm tắt; bản toất yếu; sơ đồ toàn cảnh (Synopse);
summary /toán & tin/