Việt
bảng thao tác
Anh
instrument panel
operation table
Die Schweißparameter Schwingungsamplitude (Auslenkung), Schwingungsfrequenz und Schweißzeit lassen sich am Bedienpult einstellen.
Các thông số hàn như biên độ rung (ly giác, sự lệch), tần số rung và thời gian hàn có thể điều chỉnh tại bảng thao tác.
Steuergeräte, Bedieneinheiten und Statusanzeige
Bộ điều khiển, bảng thao tác và hiển thị tình trạng,
Mit dem Schalter E81 der Bedieneinheit Fahrertüre kann der Fensterheber der Beifahrerseite bedient werden.
Với nút nhấn E81 trên bảng thao tác ở cửa bên người lái xe, có thể điều khiển thiết bị nâng cửa sổ bên phía người ngồi cạnh lái xe.
Je nach Schalterstellung der Bedieneinheit wird über den Datenbus das Türsteuergerät Beifahrertüre angesteuert, das den Fensterhebermotor ansteuert.
Tùy vào vị trí nút nhấn của bảng thao tác, bộ điều khiển cửa bên phía người ngồi cạnh lái xe được kích hoạt thông qua bus dữ liệu để điều khiển động cơ nâng cửa sổ.
Die Zentralverriegelung kann über die Funkfernbedienung, einen Verriegelungstaster im Innenraum (Bedieneinheit) und den Schließzylinder in der Fahrertür bedient werden.
Hệ thống khóa trung tâm có thể được điều khiển thông qua thiết bị điều khiển từ xa, hay một nút khóa trong cabin (bảng thao tác) hoặc ống khóa trong cánh cửa phía bên người lái xe.
instrument panel, operation table /hóa học & vật liệu;toán & tin;toán & tin/