Việt
bậc tự do
Anh
degree of freedom
degrees of freedom
degree
Đức
Freiheitsgrad
Freiheitsgrade
Der dritte Freiheitsgrad (X) ist die Bewegung des Fadenarms senkrecht zur Rotationsachse.
Cấp bậc tự do thứ ba (X) là sự chuyển động của cánh tay dẫn sợi thẳng góc với trục quay.
Die einfachste Drehwickelmaschine besitzt zwei Freiheitsgrade (C, Z) und eignet sich typischerweise für die Wicklung von geraden Rohren konstanten Querschnittes.
Máy quấn đơn giản nhất có hai bậc tự do (C, Z, hình 1 trang 568) thích hợp để quấn ống thẳng có đường kính không đổi.
Werden mehrere Einzelrovings eingesetzt, die zu einem breiten Band zusammengefasst werden, ist ein vierter Freiheitsgrad (A) in der Achse des Bandes von Vorteil.
Nếu kết hợp nhiều bó roving đơn lẻ để tạo thành một dải băng rộng thì có thể thuận lợi đạt được bậc tự do thứ tư (A) của trục dải băng.
Leistungsmerkmale von Industrierobotern Die Anzahl der Bewegungsachsen (Bilder 1 und Tabelle 1) bestimmt die Beweglichkeit und wird mit dem Freiheitsgrad f beschrieben, z. B. f = 6 bedeutet 6 Bewegungsachsen.
Những đặc điểm về hiệu năng của robot công nhiệp Số lượng của trục chuyển động (Hình1 và bảng 1) xác định mức linh động và được thể hiện bằng bậc tự do f, thí dụ f =6 nghĩa là có 6 trục chuyển động.
Bậc tự do
Bậc tự do (df)
Số lượng các thông tin có thể thay đổi một cách độc lập với nhau.
Freiheitsgrad /m/C_THÁI, CT_MÁY, V_LÝ, CH_LƯỢNG, NH_ĐỘNG/
[EN] degree of freedom
[VI] bậc tự do
[VI] Bậc tự do
degree of freedom /thống kê/
degree, degree of freedom
Degree of freedom
[EN] degrees of freedom