Việt
mở đèn
mở máy
bật công tắc
Đức
aufdrehen
Beim Einschalten der Zündung wird ein Selbsttest durchgeführt.
Việc tự kiểm tra được thực hiện khi bật công tắc khởi động.
Dieser Vorgang wiederholt sich bei jedem erneuten Einschalten der Zündung.
Quá trình này được lặp lại mỗi khi bật công tắc đánh lửa.
Das Steuerrelais schaltet in zwei Stufen den Startermotor ein.
Rơle điều khiển bật công tắc động cơ khởi động theo hai cấp.
Bei Betätigung des Schalters für die Handschuhfachleuchte E26 erhält die Handschuhfachleuchte W6 Masse von der Masseverbindung 238.
Khi bật công tắc E26 cho đèn chiếu sáng hộc chứa bao tay, đèn W6 sẽ được nối mass với đường nối mass 238.
Drei Wegsensoren (3) melden ständig bei eingeschalteter Zündung die Höhenlage des Fahrzeugs an das Steuergerät.
Sau khi bật công tắc đánh lửa, ba cảm biến hành trình (3) thường xuyên thông tin độ cao của ô tô cho bộ điều khiển.
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(siidd , österr ) mở đèn; mở máy; bật công tắc (ein-, anschalten);