Việt
bắt đầu khởi động
khởi động
Anh
start up
start
Đức
anfahren
Es sind somit beim Anfahren der Maschine Erfahrungswerte der Hersteller zu beachten.
Do đó phải lưu ý đến các trị số thực nghiệm của nhà sản xuất khi bắt đầu khởi động máy.
:: HLP-Hydrauliköle haben Wirkstoffe, um den Verschleiß von Bauteilen beim Anfahren aus dem Stillstand zu mindern.
:: Dầu thủy lực HLP có chứ a ch ấ t tác d ụ ngđể giảm bớt mài mòn các bộ phận lúc bắt đầu khởi động từ trạng thái tĩnh.
Warnleuchte. Sie signalisiert beim Starten Funktionsbereitschaft des ABS.
Đèn cảnh báo. Đèn báo hiệu khi bắt đầu khởi động cho biết sự sẵn sàng hoạt động của ABS.
Nach dem Anspringen des Motors werden die Rollen vom überholenden Ritzel, das jetzt vom Motor angetrieben wird, in den weiteren Teil der Rollengleitkurven gedrückt; der Kraftschluss wird gelöst.
Khi bắt đầu khởi động, trục pi nhông đứng yên nên rotor quay vòng xoay sẽ ép các con lăn vào vùng hẹp giữa rãnh trượt dẫn hướng và trục pi nhông. Do đó, trục pi nhông bị khóa cứng với vòng xoay và momen khởi động được truyền từ rotor sang bánh đà và làm quay động cơ.
anfahren /vti/Đ_KHIỂN, CT_MÁY/
[EN] start, start up
[VI] khởi động, bắt đầu khởi động