TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu phát triển

bắt đầu phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu hình thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt đầu phát triển

anbahnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gelangen Mikroorganismen auf die Nähragaroberfläche, bleiben sie haften und beginnen sich zu teilen.

Nếu vi sinh vật xuất hiện trên tấm thạch nền thì chúng bám chặt ở đó và bắt đầu phát triển.

Im Schüttelwasserbad oder einem Inkubationsschüttler erfolgt die erste Vermehrung so lange, bis eine ausreichende Zelldichte erreicht ist.

Trong một bồn nước chuyển động hay trong một thiết bị rung, chúng bắt đầu phát triển cho đến khi đạt được một lớp tế bào đủ dày.

Das Leben auf der Erde ist knapp eine Milliarde Jahre jünger als die Erde selbst, denn vor mehr als dreieinhalb Milliarden Jahren begann die Entwicklung der ersten Lebensformen aus der unbelebten Materie.

So với Trái đất, sự sống xuất hiện chậm hơn gần một tỷ năm, vì dạng sống đầu tiên từ vật chất vô cơ chỉ mới bắt đầu phát triển trước đây hơn ba tỷ rưỡi năm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach der Marktforschung folgt im Unternehmen die Entwicklung eines Produktkonzeptes.

Sau khi nghiên cứu thị trường, công ty sẽ bắt đầu phát triển một phương án sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Freundschaft bahnte sich zwischen ihnen an

một tình bạn giữa họ đã bắt đầu hình thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbahnen /(sw. V.; hat)/

bắt đầu phát triển; bắt đầu hình thành;

một tình bạn giữa họ đã bắt đầu hình thành. : eine Freundschaft bahnte sich zwischen ihnen an