Việt
bắt đầu phát triển
bắt đầu hình thành
Đức
anbahnen
Gelangen Mikroorganismen auf die Nähragaroberfläche, bleiben sie haften und beginnen sich zu teilen.
Nếu vi sinh vật xuất hiện trên tấm thạch nền thì chúng bám chặt ở đó và bắt đầu phát triển.
Im Schüttelwasserbad oder einem Inkubationsschüttler erfolgt die erste Vermehrung so lange, bis eine ausreichende Zelldichte erreicht ist.
Trong một bồn nước chuyển động hay trong một thiết bị rung, chúng bắt đầu phát triển cho đến khi đạt được một lớp tế bào đủ dày.
Das Leben auf der Erde ist knapp eine Milliarde Jahre jünger als die Erde selbst, denn vor mehr als dreieinhalb Milliarden Jahren begann die Entwicklung der ersten Lebensformen aus der unbelebten Materie.
So với Trái đất, sự sống xuất hiện chậm hơn gần một tỷ năm, vì dạng sống đầu tiên từ vật chất vô cơ chỉ mới bắt đầu phát triển trước đây hơn ba tỷ rưỡi năm.
Nach der Marktforschung folgt im Unternehmen die Entwicklung eines Produktkonzeptes.
Sau khi nghiên cứu thị trường, công ty sẽ bắt đầu phát triển một phương án sản xuất.
eine Freundschaft bahnte sich zwischen ihnen an
một tình bạn giữa họ đã bắt đầu hình thành.
anbahnen /(sw. V.; hat)/
bắt đầu phát triển; bắt đầu hình thành;
một tình bạn giữa họ đã bắt đầu hình thành. : eine Freundschaft bahnte sich zwischen ihnen an