Việt
bằng cách sử dụng
bằng cách vận dụng
bằng cách áp dụng
Đức
mithilfe
Durch Anlegen eines Vakuums auf unter 0,2 hPa geht dann bei der Haupttrocknung der gefrorene Wasseranteil durch Sublimation direkt vom festen in den gasförmigen Aggregatzustand über, ohne sich vorher zu verflüssigen.
Bằng cách áp dụng một khoảng chân không dưới 0,2 hPa thì phần nước đông trong quá trình làm khô chính do quá trình thăng hoa (subblimation) trực tiếp thay đổi từ một dạng rắn sang trạng thái khí, mà trước đó không qua dạng lỏng.
Die Kurznamen für Gusseisen, Temperguss und Stahlguss können noch nach dem bisherigen Bezeichnungssystem nach DIN gebildet werden.
Các tên tắt của gang đúc, gang dẻo và thép đúc còn có thể được đặt bằng cách áp dụng hệ thống ký hiệu theo DIN sẵn có.
Die komplexen Aufgaben des Qualitätsmanagements sind am effektivsten mithilfe eines Qualitätsmanagementsystems (QM-System) realisierbar.
Những chức năng phức tạp về quản lý chất lượng có thể được thực hiện tốt nhất bằng cách áp dụng hệ thống QLCL.
Kunststoffschweißen ist das Verbinden von thermoplastischen Kunststoffen unter Anwendung von Wärme und Kraft ohne oder mit Schweißzusatz.
Hàn chất dẻo là sự kết nối nhựa nhiệt dẻo bằng cách áp dụng đồng thời nhiệt và lực, không hoặc có sử dụng chất phụ gia hàn.
mithilfe von Wasserstoff
bằng cách dùng khí hydrô.
mithilfe /(Adv. dùng kèm với giới từ “von”) 1. với sự giúp đỡ, với sự hỗ trợ; mithilfe von bestimmten Leuten/
bằng cách sử dụng; bằng cách vận dụng; bằng cách áp dụng;
bằng cách dùng khí hydrô. : mithilfe von Wasserstoff