TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng cách áp dụng

bằng cách sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cách vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cách áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng cách áp dụng

mithilfe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Anlegen eines Vakuums auf unter 0,2 hPa geht dann bei der Haupttrocknung der gefrorene Wasseranteil durch Sublimation direkt vom festen in den gasförmigen Aggregatzustand über, ohne sich vorher zu verflüssigen.

Bằng cách áp dụng một khoảng chân không dưới 0,2 hPa thì phần nước đông trong quá trình làm khô chính do quá trình thăng hoa (subblimation) trực tiếp thay đổi từ một dạng rắn sang trạng thái khí, mà trước đó không qua dạng lỏng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kurznamen für Gusseisen, Temperguss und Stahlguss können noch nach dem bisherigen Bezeichnungssystem nach DIN gebildet werden.

Các tên tắt của gang đúc, gang dẻo và thép đúc còn có thể được đặt bằng cách áp dụng hệ thống ký hiệu theo DIN sẵn có.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die komplexen Aufgaben des Qualitätsmanagements sind am effektivsten mithilfe eines Qualitätsmanagementsystems (QM-System) realisierbar.

Những chức năng phức tạp về quản lý chất lượng có thể được thực hiện tốt nhất bằng cách áp dụng hệ thống QLCL.

Kunststoffschweißen ist das Verbinden von thermoplastischen Kunststoffen unter Anwendung von Wärme und Kraft ohne oder mit Schweißzusatz.

Hàn chất dẻo là sự kết nối nhựa nhiệt dẻo bằng cách áp dụng đồng thời nhiệt và lực, không hoặc có sử dụng chất phụ gia hàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mithilfe von Wasserstoff

bằng cách dùng khí hydrô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mithilfe /(Adv. dùng kèm với giới từ “von”) 1. với sự giúp đỡ, với sự hỗ trợ; mithilfe von bestimmten Leuten/

bằng cách sử dụng; bằng cách vận dụng; bằng cách áp dụng;

bằng cách dùng khí hydrô. : mithilfe von Wasserstoff