TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng cách sử dụng

bằng cách sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cách vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cách áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng cách sử dụng

mithilfe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei vielen Artikeln (Bild 1) benutzt man Hohlnadeln.

Có nhiều sản phẩm (Hình 1) được sản xuất bằng cách sử dụng kim rỗng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

flexible Einsatzmöglichkeiten durch Verwendung unterschiedlicher Rührertypen,

ứng dụng linh hoạt bằng cách sử dụng các thiết bị khuấy khác nhau,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schutztrennung (Bild 6).

Bảo vệ bằng cách sử dụng cách ly (Hình 6).

Schutzkleinspannung (Bild 5).

Bảo vệ bằng cách sử dụng điện áp thấp (Hình 5).

Dieser wird mithilfe einer Wechsel- und Gleichrichter-Schaltung erzeugt.

Dòng điện này được tạo ra bằng cách sử dụng bộ biến đổi điện và mạch chỉnh lưu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mithilfe geeigneter Methoden

bằng cách áp dụng các phương pháp thích hợp.

mithilfe von Wasserstoff

bằng cách dùng khí hydrô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mithilfe /(auch: mit Hilfe) (Präp. mit Gen.) 1. với sự giúp đỡ, với sự hỗ trợ; mithilfe ihrer Freunde/

bằng cách sử dụng; bằng cách vận dụng;

bằng cách áp dụng các phương pháp thích hợp. : mithilfe geeigneter Methoden

mithilfe /(Adv. dùng kèm với giới từ “von”) 1. với sự giúp đỡ, với sự hỗ trợ; mithilfe von bestimmten Leuten/

bằng cách sử dụng; bằng cách vận dụng; bằng cách áp dụng;

bằng cách dùng khí hydrô. : mithilfe von Wasserstoff