TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng hai

kép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hai lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng hai

doppelt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Herstellung des Granulats kann auf zwei Arten erfolgen.

Hạt nhựa có thể được tạo bằng hai cách:

Kunststoffe können durch zwei Arten von Klebungen verbunden werden.

Chất dẻo có thể được kết nối bằng hai cách dán.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es kann auf zwei Arten ermittelt werden:

Có thể tính bằng hai cách:

Sie sind am Fahrgestell mit zwei Lagern befestigt.

Đòn được gắn vào khung xe bằng hai ổ đỡ.

Zylindrische Werkstücke können in beiden Spannfuttern gespannt werden.

Phôi hình trụ có thể được kẹp bằng hai loại này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die doppelte Länge

chiều dài gấp đôi

doppelt verglaste Fenster

cửa sổ hai lớp kinh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doppelt /(Adj.)/

kép; đôi; gấp đôi; bằng hai; hai lần (zweifach);

chiều dài gấp đôi : die doppelte Länge cửa sổ hai lớp kinh : doppelt verglaste Fenster