TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai lần

hai lần

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp đôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắp đôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hai lần

 two-stroke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 twice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

di

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

doubly

 
Từ điển toán học Anh-Việt

twice

 
Từ điển toán học Anh-Việt

duple

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

hai lần

zweimalig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zweiliterflasche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doppelt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sollen beide Seiten geskimmt werden, sind zwei Durchgänge notwendig.

Muốn ghép độn hai mặt, cần phải cho vật liệu chạy qua máy hai lần.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Kaltstart wird zweimal eingespritzt.

Khi khởi động lạnh, van này phun hai lần cho mỗi vòng quay.

Kardanfehler. Bei 1 Umdrehung der Antriebswelle treten an der Abtriebswelle zwei Voreilungen und zwei Nacheilungen auf (Kardanfehler), (Bild 2).

Lỗi trục các đăng. Trong 1 vòng quay của trục đầu vào, trên trục đầu ra xuất hiện hai lần dẫn sớm và hai lần dẫn trễ (lỗi trục các đăng) (Hình 2).

Die Kühlflüssigkeit muss den Kühler zweimal in seiner Breite durchströmen.

Chất lỏng làm mát phải chảy qua toàn chiều ngang bộ tản nhiệt hai lần.

Angezeigt wird der Mittelwert beider Messungen.

Kết quả hiển thị là trị số trung bình của hai lần đo gần nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die doppelte Länge

chiều dài gấp đôi

doppelt verglaste Fenster

cửa sổ hai lớp kinh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zweiliterflasche /die/

hai lần; gấp đôi;

doppelt /(Adj.)/

kép; đôi; gấp đôi; bằng hai; hai lần (zweifach);

chiều dài gấp đôi : die doppelte Länge cửa sổ hai lớp kinh : doppelt verglaste Fenster

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zweimalig /a/

thuộc] hai lần, gắp đôi.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

duple

hai lần, gấp đôi

Từ điển toán học Anh-Việt

doubly

đôi, hai lần

twice

gấp đôi, hai lần

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

di

Hai lần

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 two-stroke

hai lần

 twice /toán & tin/

gấp đôi, hai lần