Việt
hai lần
gấp đôi
đôi
gắp đôi.
kép
bằng hai
Anh
two-stroke
twice
di
doubly
duple
Đức
zweimalig
Zweiliterflasche
doppelt
Sollen beide Seiten geskimmt werden, sind zwei Durchgänge notwendig.
Muốn ghép độn hai mặt, cần phải cho vật liệu chạy qua máy hai lần.
Bei Kaltstart wird zweimal eingespritzt.
Khi khởi động lạnh, van này phun hai lần cho mỗi vòng quay.
Kardanfehler. Bei 1 Umdrehung der Antriebswelle treten an der Abtriebswelle zwei Voreilungen und zwei Nacheilungen auf (Kardanfehler), (Bild 2).
Lỗi trục các đăng. Trong 1 vòng quay của trục đầu vào, trên trục đầu ra xuất hiện hai lần dẫn sớm và hai lần dẫn trễ (lỗi trục các đăng) (Hình 2).
Die Kühlflüssigkeit muss den Kühler zweimal in seiner Breite durchströmen.
Chất lỏng làm mát phải chảy qua toàn chiều ngang bộ tản nhiệt hai lần.
Angezeigt wird der Mittelwert beider Messungen.
Kết quả hiển thị là trị số trung bình của hai lần đo gần nhất.
die doppelte Länge
chiều dài gấp đôi
doppelt verglaste Fenster
cửa sổ hai lớp kinh
Zweiliterflasche /die/
hai lần; gấp đôi;
doppelt /(Adj.)/
kép; đôi; gấp đôi; bằng hai; hai lần (zweifach);
chiều dài gấp đôi : die doppelte Länge cửa sổ hai lớp kinh : doppelt verglaste Fenster
zweimalig /a/
thuộc] hai lần, gắp đôi.
hai lần, gấp đôi
đôi, hai lần
gấp đôi, hai lần
Hai lần
twice /toán & tin/