Việt
bẹp
vùng bị đập
bẹp .
bẹp dí
dẹp
tẹt
Đức
formlos
unförmig
deformiert
ungestalt zerdrückt
tinautschzone
flachgedrückt
Bei der Herstellung von Schläuchen soll eine möglichst schnelle Teilvernetzung stattfinden, um ein Zusammenfallen des Profils beim Verlassen des Extruders zu verhindern.
Khi sản xuất ống mềm, sự kết mạng từng phần cần phải xảy ra rất nhanh để profin của ống không bị bẹp xuống khi rời khỏi máy đùn.
tinautschzone /f =, -n (động cơ)/
vùng bị đập, bẹp (do va đập ỏ mũi và đuôi xe).
flachgedrückt /a/
bẹp dí, bẹp, dẹp, tẹt;
- t. 1 (Vật có hình khối) bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép. Quả bóng bẹp hết hơi. Cái nón bẹp. Vê tròn, bóp bẹp (tng.). 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Ở tình trạng mất hết khả năng vận động, tựa như bị ép chặt vào một nơi. Bị ốm, nằm bẹp ở nhà. Đè bẹp cuộc nổi loạn (b.).
1) formlos (a), unförmig (a), deformiert (a), ungestalt(et) (a) zerdrückt (a); bẹp lốp (xe) Bereifung ohne Luft;
2) (ngb) dãn làng bẹp Opium- raucher m