Việt
bị đốt cháy
bị thiêu
bị cháy rụi
Đức
verbrennen
Der Werkstoff verbrennt und wird aus der weißglühenden Trennfuge durch den Druck des Sauerstoffstrahls ausgeblasen.
Vật liệu bị đốt cháy và do sức ép của tia oxy sẽ được thổi ra khỏi rãnh cắt đang nóng sáng.
Durch die schlagartige Verbrennung des Kraft stoffLuftGemisches findet die Verbrennung in einem nahezu gleichbleibenden Raum statt.
Qua việc hòa khí bị đốt cháy đột ngột, quá trình cháy hầu như đẳng tích.
Die Ventile werden durch die ständig vorbei strömenden heißen Abgase überhitzt, wodurch Ventilteller und Ventilsitze verbrennen.
Các xú páp bị quá nhiệt do luồng khí thải nóng liên tục thổi qua khiến đĩa xú páp và đế xú páp bị đốt cháy.
Hierbei gelangen unverbrannte Kohlenwasserstoffe in den Katalysator und verbrennen dort mit dem gespeicherten Restsauerstoff.
Trong trường hợp này, hydrocarbon chưa cháy sẽ đi vào bộ xúc tác và bị đốt cháy do oxy dư còn lưu giữ ở trong đó.
Der Kohlenstoffanteil der Partikel kann mit dem im Abgas vorhandenen Sauerstoff oberhalb von ca. 600 °C zu CO2 oxidiert (verbrannt) werden.
Với oxy có sẵn trong khí thải, thành phần carbon của hạt có thể bị oxy hóa thành CO2 ở nhiệt độ trên khoảng 600 °C (bị đốt cháy).
die Dokumente sind verbrannt
những tài liệu đã bị cháy tiêu
es riecht verbranní (ugs.)
có mùi cháy.
verbrennen /(unr. V.)/
(ist) bị đốt cháy; bị thiêu; bị cháy rụi;
những tài liệu đã bị cháy tiêu : die Dokumente sind verbrannt có mùi cháy. : es riecht verbranní (ugs.)