TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị đốt cháy

bị đốt cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cháy rụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị đốt cháy

verbrennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Werkstoff verbrennt und wird aus der weißglühenden Trennfuge durch den Druck des Sauerstoffstrahls ausgeblasen.

Vật liệu bị đốt cháy và do sức ép của tia oxy sẽ được thổi ra khỏi rãnh cắt đang nóng sáng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die schlagartige Verbrennung des Kraft­ stoff­Luft­Gemisches findet die Verbrennung in einem nahezu gleichbleibenden Raum statt.

Qua việc hòa khí bị đốt cháy đột ngột, quá trình cháy hầu như đẳng tích.

Die Ventile werden durch die ständig vorbei strömenden heißen Abgase überhitzt, wodurch Ventilteller und Ventilsitze verbrennen.

Các xú páp bị quá nhiệt do luồng khí thải nóng liên tục thổi qua khiến đĩa xú páp và đế xú páp bị đốt cháy.

Hierbei gelangen unverbrannte Kohlenwasserstoffe in den Katalysator und verbrennen dort mit dem gespeicherten Restsauerstoff.

Trong trường hợp này, hydrocarbon chưa cháy sẽ đi vào bộ xúc tác và bị đốt cháy do oxy dư còn lưu giữ ở trong đó.

Der Kohlenstoffanteil der Partikel kann mit dem im Abgas vorhandenen Sauerstoff oberhalb von ca. 600 °C zu CO2 oxidiert (verbrannt) werden.

Với oxy có sẵn trong khí thải, thành phần carbon của hạt có thể bị oxy hóa thành CO2 ở nhiệt độ trên khoảng 600 °C (bị đốt cháy).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Dokumente sind verbrannt

những tài liệu đã bị cháy tiêu

es riecht verbranní (ugs.)

có mùi cháy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbrennen /(unr. V.)/

(ist) bị đốt cháy; bị thiêu; bị cháy rụi;

những tài liệu đã bị cháy tiêu : die Dokumente sind verbrannt có mùi cháy. : es riecht verbranní (ugs.)