TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị đổ

ngã lộn nhào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị đổ

umkippen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einer Vollbremsung oder einem plötzichen Ausweichmanöver darf sie weder verrutschen noch umfallen

Khi phanh hết mức hay khi ô tô chuyển làn đột ngột, hàng hóa chuyên chở không được phép trượt cũng như không bị đổ xuống.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein mächtiger Baum, umgestürzt, die Wurzeln in die Luft ragend, Rinde, die Hauptäste noch grün.

Một thân cây to bị đổ , rễ đâm lên trời, vỏ cây và những cành to còn xanh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A massive tree fallen, roots sprawling in air, bark, limbs still green.

Một thân cây to bị đổ , rễ đâm lên trời, vỏ cây và những cành to còn xanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vase ist umgekippt

binh hoa bị đổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umkippen /(sw. V.)/

(ist) ngã lộn nhào; bị đổ;

binh hoa bị đổ. : die Vase ist umgekippt