Việt
ngã lộn nhào
bị đổ
Đức
umkippen
Bei einer Vollbremsung oder einem plötzichen Ausweichmanöver darf sie weder verrutschen noch umfallen
Khi phanh hết mức hay khi ô tô chuyển làn đột ngột, hàng hóa chuyên chở không được phép trượt cũng như không bị đổ xuống.
Ein mächtiger Baum, umgestürzt, die Wurzeln in die Luft ragend, Rinde, die Hauptäste noch grün.
Một thân cây to bị đổ , rễ đâm lên trời, vỏ cây và những cành to còn xanh.
A massive tree fallen, roots sprawling in air, bark, limbs still green.
die Vase ist umgekippt
binh hoa bị đổ.
umkippen /(sw. V.)/
(ist) ngã lộn nhào; bị đổ;
binh hoa bị đổ. : die Vase ist umgekippt