TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị ẩm

bị ẩm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bị ẩm

 damped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

damped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 humid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings ist die Trenngrenze der Tiefenfilter nicht scharf und ihre Abscheideleistung lässt bei feuchter Luft und feuchtigskeitsempfindlichem Filtermaterial (z. B. Watte) schnell nach, sodass die Keimfreiheit nicht mehr gewährleistet ist.

Tuy nhiên mức độ tách của lọc sâu có giới hạn và khả năng tách của bộ lọc giảm một cách nhanh chóng, nhất là ở không khí ẩm và vật liệu lọc dễ hấp thụ bị ẩm (thí dụ như bông), qua đó tính vô trùng của chúng không còn được đảm bảo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

1. Warum ist die Feuchte im Kunststoffgranulat unerwünscht?

1. Tại sao phải tránh để hạt chất dẻo bị ẩm?

Auf einem feuchten Untergrund hält die Beschichtung nicht und die ins Laminat eingebrachte Feuchtigkeit führt zur Zerstörung durch Osmose.

Mặt nền bị ẩm cũng không tốt cho lớp phủ bọc và hơi ẩm của lớp lót laminate sẽ làm hỏng lớp phủ do quá trình thẩm thấu.

Grundsätzlich keine nassen elektrischen Geräte benutzen und keine nassen elektrischen Anlagen bedienen, auch nicht, wenn nur Ihre Hände oder Füße nass sind.

Về cơ bản, không được sử dụng những thiết bị điện bị ẩm ướt và thao tác các hệ thống điện ẩm ướt, cũng không được sử dụng khi tay hay chân đang ướt.

3 Grundsätzlich keine nassen elektrischen Geräte benutzen und keine nassen elektrischen Anlagen bedienen, auch nicht, wenn nur Ihre Hände oder Füße nass sind.

3 Về cơ bản, không được sử dụng những thiết bị điện bị ẩm ướt và thao tác các hệ thống điện ẩm ướt, cũng không được sử dụng khi tay hay chân đang ướt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 damped /vật lý/

bị ẩm

damped, humid

bị ẩm