Việt
bị ẩm
Anh
damped
humid
Allerdings ist die Trenngrenze der Tiefenfilter nicht scharf und ihre Abscheideleistung lässt bei feuchter Luft und feuchtigskeitsempfindlichem Filtermaterial (z. B. Watte) schnell nach, sodass die Keimfreiheit nicht mehr gewährleistet ist.
Tuy nhiên mức độ tách của lọc sâu có giới hạn và khả năng tách của bộ lọc giảm một cách nhanh chóng, nhất là ở không khí ẩm và vật liệu lọc dễ hấp thụ bị ẩm (thí dụ như bông), qua đó tính vô trùng của chúng không còn được đảm bảo.
1. Warum ist die Feuchte im Kunststoffgranulat unerwünscht?
1. Tại sao phải tránh để hạt chất dẻo bị ẩm?
Auf einem feuchten Untergrund hält die Beschichtung nicht und die ins Laminat eingebrachte Feuchtigkeit führt zur Zerstörung durch Osmose.
Mặt nền bị ẩm cũng không tốt cho lớp phủ bọc và hơi ẩm của lớp lót laminate sẽ làm hỏng lớp phủ do quá trình thẩm thấu.
Grundsätzlich keine nassen elektrischen Geräte benutzen und keine nassen elektrischen Anlagen bedienen, auch nicht, wenn nur Ihre Hände oder Füße nass sind.
Về cơ bản, không được sử dụng những thiết bị điện bị ẩm ướt và thao tác các hệ thống điện ẩm ướt, cũng không được sử dụng khi tay hay chân đang ướt.
3 Grundsätzlich keine nassen elektrischen Geräte benutzen und keine nassen elektrischen Anlagen bedienen, auch nicht, wenn nur Ihre Hände oder Füße nass sind.
3 Về cơ bản, không được sử dụng những thiết bị điện bị ẩm ướt và thao tác các hệ thống điện ẩm ướt, cũng không được sử dụng khi tay hay chân đang ướt.
damped /vật lý/
damped, humid