Việt
bị cắt đứt
Anh
faulted
shear off
Đức
abscheren
Bei der Lage des Ausschnittes ist darauf zu achten, dass eine möglichst geringe
Cần lưu ý đến vị trí lỗ trống sao cho số lượng sợi gia cường càng ít bị cắt đứt càng tốt.
Dann begreift der Reisende, daß er sowohl zeitlich als auch räumlich abgeschnitten wurde.
Lúc ấy người khách kia mới hiểu rằng mình bị cắt đứt cả về thời gian lẫn không gian.
It is then the traveler learns that he is cut off in time, as well as in space.
Bei zu großer Beanspruchung wird er abgeschert und damit die Verbindung unterbrochen.
Khi chịu tải quá lớn, chúng bị cắt đứt và do đó kết nối bị gián đoạn.
Dadurch wird die Verbindung der Federelemente untereinander und auch zur Federkugel unterbrochen.
Do đó, đường nối giữa những chi tiết lò xo với nhau và cả với quả cầu lò xo bị cắt đứt.
abscheren /vi/CNSX/
[EN] shear off
[VI] bị cắt đứt (thiết bị gia công chất dẻo)
faulted /xây dựng/