TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị che

bị che

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bi chắn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

bị che

 masked

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 screened

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shielded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

masked

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf die unterschiedlichen Lichtbedingungen in den verschiedenen Ökosystemen haben die Pflanzen im Verlauf der Evolution mit vielen Anpassungen reagiert: So gibt es Lichtpflanzen, wie beispielsweise die meisten unserer Kulturpflanzen, die nur unbeschattet voll wachsen, und Schattenpflanzen, die Schatten vertragen oder benötigen.

Trong quá trình tiến hóa, cây đã thích ứng với ánh sáng: Vì vậy có những loài cây ưa ánh sáng; chúng chỉ có thể tăng trưởng mạnh mẽ nếu không bị che nắng. Lại có những loài ưa bóng râm chịu được hay cần bóng mát.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schutzabdeckungen und Zugänge an elektrischen Betriebsräumen oder Schaltanlagen nie öffnen.

Không bao giờ để mở những thiết bị che chắn bảo vệ và cửa các tủ điện trong cơ xưởng hay hệ thống công tắc (đóng mở).

8 Schutzabdeckungen und Zugänge an elektrischen Betriebsräumen oder Schaltanlagen nie öffnen.

8 Không bao giờ để mở những thiết bị che chắn bảo vệ và cửa các tủ điện trong cơ xưởng hay hệ thống công tắc (đóng mở).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Motorrädern und Motorrollern, bei denen die Motoren verkleidet sind, verwendet man meist eine Gebläseluftkühlung.

Ở các xe mô tô và scooter có động cơ bị che đậy, người ta thường làm mát bằng quạt gió.

Die Kühlung erfolgt durch die offen im Fahrtwind liegenden Zylinder.

Việc làm mát được thực hiện thông qua việc xi lanh không bị che đậy và nằm trong luồng gió khi xe vận hành.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

masked

bị che, bi chắn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 masked, screened, shielded

bị che

 masked

bị che

 screened

bị che

 shielded

bị che