Việt
bị che
bi chắn
Anh
masked
screened
shielded
Auf die unterschiedlichen Lichtbedingungen in den verschiedenen Ökosystemen haben die Pflanzen im Verlauf der Evolution mit vielen Anpassungen reagiert: So gibt es Lichtpflanzen, wie beispielsweise die meisten unserer Kulturpflanzen, die nur unbeschattet voll wachsen, und Schattenpflanzen, die Schatten vertragen oder benötigen.
Trong quá trình tiến hóa, cây đã thích ứng với ánh sáng: Vì vậy có những loài cây ưa ánh sáng; chúng chỉ có thể tăng trưởng mạnh mẽ nếu không bị che nắng. Lại có những loài ưa bóng râm chịu được hay cần bóng mát.
Schutzabdeckungen und Zugänge an elektrischen Betriebsräumen oder Schaltanlagen nie öffnen.
Không bao giờ để mở những thiết bị che chắn bảo vệ và cửa các tủ điện trong cơ xưởng hay hệ thống công tắc (đóng mở).
8 Schutzabdeckungen und Zugänge an elektrischen Betriebsräumen oder Schaltanlagen nie öffnen.
8 Không bao giờ để mở những thiết bị che chắn bảo vệ và cửa các tủ điện trong cơ xưởng hay hệ thống công tắc (đóng mở).
Bei Motorrädern und Motorrollern, bei denen die Motoren verkleidet sind, verwendet man meist eine Gebläseluftkühlung.
Ở các xe mô tô và scooter có động cơ bị che đậy, người ta thường làm mát bằng quạt gió.
Die Kühlung erfolgt durch die offen im Fahrtwind liegenden Zylinder.
Việc làm mát được thực hiện thông qua việc xi lanh không bị che đậy và nằm trong luồng gió khi xe vận hành.
bị che, bi chắn
masked, screened, shielded