Việt
bị giãn
bị hỏng
Đức
durchsitzen
Folgende Expansionsorgane können unterschieden werden:
Những thiết bị giãn nở sau đây được phân biệt:
v Expansionsorgan (Expansionsventil oder Drossel)
Thiết bị giãn nở (van giãn nở hoặc van tiết lưu)
Beim Biegen eines Werkstücks werden die äußeren Fasern gestreckt (Zugbeanspruchung), die inneren gestaucht (Druckbeanspruchung).
Khi uốn phôi, đường sớ bên ngoài bị giãn (ứng suất kéo), đường sớ bên trong bị ép (ứng suất nén).
:: Berechnung der gestreckten Länge.
:: Tính toán độ dài bị giãn.
Dadurch wird die Dichtung angepresst und ein Entspannen der Dichtung verhindert.
Qua đó đệm bít kín được nén chặt và không bị giãn ra.
das Sofa hat sich rasch durchgesessen
lò xo nệm ghé' xô pha chóng hỏng.
durchsitzen /(unr. V.; hat)/
(lò xo của ghế nệm) bị giãn; bị hỏng;
lò xo nệm ghé' xô pha chóng hỏng. : das Sofa hat sich rasch durchgesessen