Việt
bị giãn nở
Anh
exothermic
expanded
Folgende Expansionsorgane können unterschieden werden:
Những thiết bị giãn nở sau đây được phân biệt:
v Expansionsorgan (Expansionsventil oder Drossel)
Thiết bị giãn nở (van giãn nở hoặc van tiết lưu)
In ihm wird gasförmiges Kältemittel komprimiert, abgekühlt und verflüssigt, am Expansionsorgan gedrosselt, unter Wärmeaufnahme verdampft und anschließend wieder komprimiert (Bild 1).
Môi chất làm lạnh dưới dạng khí được nén lại, làm mát và hóa lỏng, được tiết lưu ở thiết bị giãn nở, bốc hơi trong quá trình hấp thụ nhiệt và sau đó được nén lại (Hình 1).
exothermic, expanded /cơ khí & công trình/