Việt
bị hỏng
bị hư hại nặng
không thể chạy được nữa
như đông sắt vụn
Đức
wozwischen
Bei stark angegriffenen Lacken ist evtl. eine Lackreinigung oder Politur notwendig.
Ở nơi lớp sơn bị hư hại nặng, cần phải làm sạch lớp sơn hoặc đánh bóng xe.
Zu häufiges Behandeln der Karosserie mit ungeeigneten Reinigungs- und Pflegemitteln und die Verwendung aggressiver Poliermittel kann die Lackierung und Kunststoffteile stark schädigen.
Rửa thân vỏ xe quá thường xuyên với thuốc rửa và chất chăm sóc xe không thích hợp cũng như sử dụng chất làm bóng có tính ăn mòn có thể làm lớp sơn và các bộ phận chất dẻo bị hư hại nặng.
wozwischen /(Adv.) (selten)/
(tàu, xe) bị hỏng; bị hư hại nặng; không thể chạy được nữa; như đông sắt vụn;