TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị kẹt cứng

bị kẹt cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gắn chặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bị kẹt cứng

 freeze

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị kẹt cứng

eingekeilt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Umklappen des Kristallgitters von der flächenzentrierten in die raumzentrierte Form bleibt den C-Atomen keine Zeit, um mit Eisenatomen Zementit zu bilden. Die C-Atome werden in den raumzentrierten Kristallen eingespannt.

Khi mạng tinh thể muốn đảo lộn từ dạng tâm mặt sang dạng tâm khối, các nguyên tử carbon không có đủ thời gian để kết hợp với các nguyên tử sắt để trở thành cementit, nên chúng bị “kẹt cứng” trong khối tinh thể lập phương tâm khối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Kniehebel darf beim Abstellen der Maschine nicht gestreckt sein, da sonst die Gelenke kaltverschweißen können.

Đòn khuỷu không được ở tư thế duỗi ra trong khi tắt máy, nếu không khớp có thể sẽ bị kẹt cứng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 freeze

bị kẹt cứng, gắn chặt

Thuộc các bộ phận động, đinh vít, đinh, vv khi bị đặt và gắn chặt vào đúng vị trí, như khi bị đông cứng trong đá.

Of moving parts, screws, nails, and so on, to become lodged or stuck tightly in place, as if frozen in ice..

 freeze

bị kẹt cứng, gắn chặt

 freeze /xây dựng/

bị kẹt cứng, gắn chặt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingekeilt /(Adj.)/

bị kẹt cứng;