Việt
bị lắc
bị lay động
bị làm chao đảo
Đức
baumein
Fahrzeuge mit großen Ladungen, z.B. Lkw mit Anhänger, benötigen eine starke Dämpfung, was aber im unbeladenen Zustand beim Überfahren von Bodenunebenheiten zu unangenehmem Rütteln und Springen führt.
Xe có tải lớn, thí dụ ô tô tải với rơ moóc, cần một lực giảm chấn mạnh, nhưng khi không có tải sẽ dẫn đến việc xe bị lắc và nảy lên một cách khó chịu khi chạy trên mặt đường không bằng phẳng.
er hing an einem Ast und baumelte mit den Beinen
nó đu đưa trên một cành cây và thả đôi chân lác qua lắc lại.
baumein /Cbaumaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) bị lắc; bị lay động; bị làm chao đảo;
nó đu đưa trên một cành cây và thả đôi chân lác qua lắc lại. : er hing an einem Ast und baumelte mit den Beinen