baumein /Cbaumaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) lúc lắc;
đu đưa;
lung lay;
lủng lẳng;
er saß auf der Mauer und ließ die Beine baumeln : nó ngồi trên mặt tường và thả đôi chân đong đưa.
baumein /Cbaumaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) bị lắc;
bị lay động;
bị làm chao đảo;
er hing an einem Ast und baumelte mit den Beinen : nó đu đưa trên một cành cây và thả đôi chân lác qua lắc lại.
baumein /Cbaumaln] (sw. V.; hat)/
(thô tực) treo cổ;
ich möchte den Kerl baumeln sehen : tao muốn nhìn thấy hắn bị treo cổ cho rồi.