Việt
lúc lắc
đu đưa
lung lay
lủng lẳng
Đức
baumein
Die Ausläufer der Alpen sind gesprenkelt mit Zirbelkiefern, deren zapfenbehangene Zweige aufwärts gebogen sind wie die Anne eines Kandelabers.
Những núi con của rặng Alps mọc chi chít lọa thong cành cong ngược lên trời, như nhũng chạc giá cắm nến, lủng lẳng quả.
Arolla pines dot the foothills of the Alps, the trees’ cone-laden branches curving upward like arms of a candelabrum.
er saß auf der Mauer und ließ die Beine baumeln
nó ngồi trên mặt tường và thả đôi chân đong đưa.
baumein /Cbaumaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) lúc lắc; đu đưa; lung lay; lủng lẳng;
nó ngồi trên mặt tường và thả đôi chân đong đưa. : er saß auf der Mauer und ließ die Beine baumeln