Việt
bị nghẹt
bị nghẽn
bị tắc
không lưu thông được
Anh
foul
Đức
verstopfen
Die für die aeroben Mikroorganismen erforderliche Luft wird unterhalb der Membranmodule eingeblasen, sodass sich keine zu starke Deckschicht aus Mikroorganismen auf den Membranen ablagern kann und die Poren verstopft (Membranfouling).
Không khí cần thiết cho các vi sinh vật hiếu khí được đưa vào dưới màng mô đun, vì vậy không lắng đọng một lớp dày vi sinh vật trên màng lọc và lỗ có thể bị nghẹt (màng lọc bị dơ).
Auch bei verstopfter Ölleitung oder verstopftem Filter ist der Öldruck zwar hoch, aber die Schmierung schlecht.
Cũng như khi đường dẫn dầu hay bộ phận lọc bị nghẹt thì áp suất dầu cao, nhưng việc bôi trơn vẫn xấu.
verstopfen /(sw. V.)/
(ist) bị nghẽn; bị tắc; bị nghẹt; không lưu thông được;