Deckeldichtungen, Gichtgasund Heißwindleitungen, Rohrleitungs-, Armaturenund Apparatebau der chemischen Industrie allgemein, petrochemische Industrie, ohne Auflage hohe Oberflächengüte der Flansche erforderlich, einsatzfähig für alle Flanschformen, bei großen Nennweiten evtl. Montageprobleme wegen mangelnder Formsteifigkeit (Alternative: kammprofilierte Dichtungen), bei entsprechender Auflage gasdicht, relativ unempfindlich bei Flanschblattneigung. |
Gioăng cho nắp nồi hơi, ống dẫn khí thoát lò nung và khí nóng, ống dẫn, van và máy móc thiết bị tổng quát cho công nghiệp hóa học, kỹ nghệ hóa dầu, nếu gioăng không có đệm bọc mặt bích cần có chất lượng cao, được sử dụng cho các loại bích nối, cho ống có đường kính danh định lớn đôi khi có khó khăn trong việc lắp ráp vì gioăng thiếu độ cứng (thay thế: gioăng dạng răng lược), nếu có đệm bọc thích ứng bịt kín khí ga, tương đối không nhạy cảm đối với gioăng bị nghiêng. |
Schräges Ansetzen des Messgerätes wie z.B. Durch messer schräg, Tiefenmaßzunge nicht parallel zur Messfläche oder Werkstück verkantet. Einheiten des Messwertes |
Đặt nghiêng thiết bị đo thí dụ như đường kính nghiêng, lưỡi đo sâu không song song với mặt đo hoặc phôi bị nghiêng. |
Durch die Neigung der Karosserie werden die kurveninneren Räder entlastet, so dass geringere Kräfte auf die Fahrbahn übertragen werden können, was zum Ausbrechen oder Umkippen des Fahrzeuges führen kann. |
Vì thân vỏ xe bị nghiêng, áp lực của bánh xe bên trong vòng cua giảm xuống, cho nên chỉ truyền được lực nhỏ hơn xuống mặt đường. Điều này có thể tạo ra hiện tượng xe bị trượt ngang hay bị lật. |