TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị nghiêng

bị nghiêng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bị nghiêng

tilted

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 inclined

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tilted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inclined

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Deckeldichtungen, Gichtgasund Heißwindleitungen, Rohrleitungs-, Armaturenund Apparatebau der chemischen Industrie allgemein, petrochemische Industrie, ohne Auflage hohe Oberflächengüte der Flansche erforderlich, einsatzfähig für alle Flanschformen, bei großen Nennweiten evtl. Montageprobleme wegen mangelnder Formsteifigkeit (Alternative: kammprofilierte Dichtungen), bei entsprechender Auflage gasdicht, relativ unempfindlich bei Flanschblattneigung.

Gioăng cho nắp nồi hơi, ống dẫn khí thoát lò nung và khí nóng, ống dẫn, van và máy móc thiết bị tổng quát cho công nghiệp hóa học, kỹ nghệ hóa dầu, nếu gioăng không có đệm bọc mặt bích cần có chất lượng cao, được sử dụng cho các loại bích nối, cho ống có đường kính danh định lớn đôi khi có khó khăn trong việc lắp ráp vì gioăng thiếu độ cứng (thay thế: gioăng dạng răng lược), nếu có đệm bọc thích ứng bịt kín khí ga, tương đối không nhạy cảm đối với gioăng bị nghiêng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schräge Ankopplung

Khớp nối bị nghiêng

Schräges Ansetzen des Messgerätes wie z.B. Durch­ messer schräg, Tiefenmaßzunge nicht parallel zur Messfläche oder Werkstück verkantet. Einheiten des Messwertes

Đặt nghiêng thiết bị đo thí dụ như đường kính nghiêng, lưỡi đo sâu không song song với mặt đo hoặc phôi bị nghiêng.

Durch die Neigung der Karosserie werden die kurveninneren Räder entlastet, so dass geringere Kräfte auf die Fahrbahn übertragen werden können, was zum Ausbrechen oder Umkippen des Fahrzeuges führen kann.

Vì thân vỏ xe bị nghiêng, áp lực của bánh xe bên trong vòng cua giảm xuống, cho nên chỉ truyền được lực nhỏ hơn xuống mặt đường. Điều này có thể tạo ra hiện tượng xe bị trượt ngang hay bị lật.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inclined, tilted /toán & tin;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

bị nghiêng

inclined

bị nghiêng

 tilted

bị nghiêng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tilted

bị nghiêng