TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị nhiễm bệnh

bị lây bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhiễm bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị nhiễm bệnh

infizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mongoloide Kinder zeigen auffällige Veränderungen des Gesichtsschädels (Schrägstellung der Augen, flache Nasenwurzel, Störungen der Zungenbeweglichkeit), eine erhöhte Infektionsanfälligkeit, angeborene Herzfehler und eine mehr oder weniger ausgeprägte geistige Behinderung (Bild 1).

Trẻ em bị bệnh thường có sự thay đổi rõ rệt hình dạng gương mặt và sọ (mắt nằm xéo, mũi phẳng, vận động lưỡi khó khăn), dễ bị nhiễm bệnh, bệnh tim bẩm sinh và ít nhiều bị giới hạn khả năng tri thức. (Hình 1)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Forscher infiziert sich in Labor mit Sars

nhà nghiên cứu đã bị nhiễm hội chứng viêm đường ha hấp cấp trong phòng thí nghiệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infizieren /[mfi'tsiiran] (sw. V.; hat) (Med.)/

bị lây bệnh; bị nhiễm bệnh (sich anste cken);

nhà nghiên cứu đã bị nhiễm hội chứng viêm đường ha hấp cấp trong phòng thí nghiệm. : Forscher infiziert sich in Labor mit Sars