Việt
bị lây bệnh
bị nhiễm bệnh
Đức
infizieren
Mongoloide Kinder zeigen auffällige Veränderungen des Gesichtsschädels (Schrägstellung der Augen, flache Nasenwurzel, Störungen der Zungenbeweglichkeit), eine erhöhte Infektionsanfälligkeit, angeborene Herzfehler und eine mehr oder weniger ausgeprägte geistige Behinderung (Bild 1).
Trẻ em bị bệnh thường có sự thay đổi rõ rệt hình dạng gương mặt và sọ (mắt nằm xéo, mũi phẳng, vận động lưỡi khó khăn), dễ bị nhiễm bệnh, bệnh tim bẩm sinh và ít nhiều bị giới hạn khả năng tri thức. (Hình 1)
Forscher infiziert sich in Labor mit Sars
nhà nghiên cứu đã bị nhiễm hội chứng viêm đường ha hấp cấp trong phòng thí nghiệm.
infizieren /[mfi'tsiiran] (sw. V.; hat) (Med.)/
bị lây bệnh; bị nhiễm bệnh (sich anste cken);
nhà nghiên cứu đã bị nhiễm hội chứng viêm đường ha hấp cấp trong phòng thí nghiệm. : Forscher infiziert sich in Labor mit Sars