Việt
bị sâu
có sâu
có dòỉ
Đức
madig
Solche Ökosysteme sind wegen ihrer mangelnden Fähigkeit zur Selbstregulation als Folge einer fehlenden Artenvielfalt anfällig für Schädlinge und Krankheiten, was z.B. den Einsatz von Pflanzenbehandlungsmitteln erfordert.
Hệ sinh thái như vậy thiếu khả năng tự điều chỉnh do không có đa dạng sinh học nên dễ nhiễm bệnh và dễ bị sâu bọ tấn công, điều này đòi hỏi chẳng hạn như việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
jmdn., etw. madig machen (ugs.)
bôi nhọ, nói xấu, gièm pha (ai, việc gì)
jmdm. etw.
madig /(Adj.)/
bị sâu; có sâu; có dòỉ;
bôi nhọ, nói xấu, gièm pha (ai, việc gì) : jmdn., etw. madig machen (ugs.) : jmdm. etw.