TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tác động

tiêu cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị tác động

passiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dominierend ein bedeutet, dass bei gleichzeitigem Betätigen von S1 und S2 das Relais K1 erregt wird.

là khi S1 và S2 bị tác động cùng một lúc, thì rơle K1 bị kích thích trước.

Wird nur einer dieser Eingänge beaufschlagt, so sperrt das Element den Ausgang A (Bild 5).

Khi chỉ 1 trong 2 đầu vào bị tác động, phần tử này sẽ chặn đầu ra A (Hình 5).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Steuerwalze thermisch hoch beansprucht, empfindlich gegen Ölkohleablagerungen.

Con lăn điều khiển bị tác động nhiệt cao, nhạy cảm với cặn than bám.

Auf die Karosserie wirkt nur die Kraft, die diesem Federweg entspricht.

Thân vỏ xe chỉ bị tác động bởi một lực, tương ứng với hành trình lò xo bị nén.

Damit bei montierter Verdeckhülle das Verdeck nicht betätigt werden kann, sind Sicherheitsschalter eingebaut.

Nhờ các công tắc an toàn, mui xe không bị tác động khi bao che mui được cài vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

passiver Raucher

người hút thuốc tiều cực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

passiv /[’pasi:f] (Adj.)/

tiêu cực; bị ảnh hưởng; bị tác động;

: passiver Raucher : người hút thuốc tiều cực.