Việt
bị xé
bị đứt
Anh
ragged
Đức
durchreißen
Hierbei sollen die Kettenmoleküle zerrissen werden.
Qua đó các chuỗi phân tử bị xé đứt.
Deshalb werden die Ketten durch mechanisches Kneten und Wärme auseinander gerissen und dadurch verkürzt.
Vì thế mạch sẽ bị xé đứt thành nhiều đoạn bằng sự nhào nặn cơ học và tác dụng của nhiệt vá qua đó giảm đi.
Die Umformtemperaturen liegen um das Dehnungsmaximum, also um den Punkt, bei dem der Werkstoff am meisten gedehnt werden kann, bevor er reißt.
Nhiệt độ biến dạng nằm gần điểm cực đại của độ giãn, nghĩa là gần điểm mà vật liệu có thể giãn tối đa trước khi bị xé rách.
Jogurtbecher reißen deshalb viel leichter vom Rand zum Bo-den, also parallel zu den gestreckten Fadenmolekülen (Bild 2).
Vì vậy ly đựng sữa chua dễ bị xé rách theo chiều miệng ly đến đáy,nghĩa là song song với các phân tử sợi bị kéo giãn (Hình 2).
Bei Temperaturen zwischen 805 °C ... 850 °C werden die Eigenbewegungen (Schwingungen) der Benzinmoleküle so stark, dass die chemischen Bindungen der Ketten abreißen.
Ở nhiệt độ giữa 805°C đến 850°C, chuyển động riêng (dao động) của các phân tử xăng rất mạnh dẫn tới kết nối hóa học của các mạch bị xé ra.
der Faden ist durchgerissen
sợi chỉ đã bị đứt.
durchreißen /(st. V.)/
(ist) bị xé; bị đứt;
sợi chỉ đã bị đứt. : der Faden ist durchgerissen
ragged /hóa học & vật liệu/