Việt
bọc bảo vệ
Anh
wrap
Nach dem Aufl egen der Tabletten auf die untereKondensatorplatte muss das haubenförmige Schutzgehäuse geschlossen werden.
Sau khi bánh phôi liệu được đặt trên tấm tụ điệnbên dưới, vỏ bọc bảo vệ phải được đóng kín lại.
Das Schutzgehäuse stellt gleichzeitig eine Sicherung gegen Unfälle und Beeinträchtigung der Umgebungdurch Funkstörungen dar.
Vỏ hộp bọc bảo vệ có vai trò bảo đảm antoàn tránh tai nạn đồng thời chống ảnh hưởng xấu đến môi trường bởi sự nhiễu sóng.
Wie bei aufgeklebten Schutzschichten ist dazu das Zerlegen komplizierter Bauteile in einzelne Segmente notwendig, was im praktischen Einsatz zu unerwünschten Dehnungs- oder Schrumpfungsprozessen führt.
Giống như khi dán lớp phủ bọc bảo vệ, trong trường hợp này cũng cần phải tách các chi tiết phức tạp thành những phần nhỏ (segment). Chính những phần nhỏ này gây nên sự co giãn không cần thiết cho toàn bộ thiết bị.
wrap /điện/