TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bọc bảo vệ

bọc bảo vệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bọc bảo vệ

wrap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wrap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Aufl egen der Tabletten auf die untereKondensatorplatte muss das haubenförmige Schutzgehäuse geschlossen werden.

Sau khi bánh phôi liệu được đặt trên tấm tụ điệnbên dưới, vỏ bọc bảo vệ phải được đóng kín lại.

Das Schutzgehäuse stellt gleichzeitig eine Sicherung gegen Unfälle und Beeinträchtigung der Umgebungdurch Funkstörungen dar.

Vỏ hộp bọc bảo vệ có vai trò bảo đảm antoàn tránh tai nạn đồng thời chống ảnh hưởng xấu đến môi trường bởi sự nhiễu sóng.

Wie bei aufgeklebten Schutzschichten ist dazu das Zerlegen komplizierter Bauteile in einzelne Segmente notwendig, was im praktischen Einsatz zu unerwünschten Dehnungs- oder Schrumpfungsprozessen führt.

Giống như khi dán lớp phủ bọc bảo vệ, trong trường hợp này cũng cần phải tách các chi tiết phức tạp thành những phần nhỏ (segment). Chính những phần nhỏ này gây nên sự co giãn không cần thiết cho toàn bộ thiết bị.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wrap

bọc bảo vệ

 wrap /điện/

bọc bảo vệ