wrap /cơ khí & công trình/
quấn cuộn
wrap /điện/
bọc bảo vệ
wrap
đánh ống lại
PAD, wrap
bộ ráp-dỡ gói
cover, wrap /toán & tin;xây dựng;xây dựng/
bao gói
rewind, wrap /dệt may/
đánh ống lại
veneer of motar, wrap
lớp vữa bọc
wind drum, wind up, wrap
trống quấn dây
rewind time, spool, wind, wrap
thời gian quấn lại
coved vault, wrap, scroll, scrolling /toán & tin/
vòm cuốn tu viện
Di chuyển cửa sổ nang hoặc dọc sao cho vị trí của nó nằm trên những thay đổi của một tài liệu hoặc một phiếu công tác. Trong một số chương trình, cuộn và tư thế con chạy được phân biệt khác nhau. Khi bạn tiến hành cuộn, con chạy vẫn giữ nguyên tác. Tuy nhiên, trong các chương trình khác, việc cuộn màn hình cũng di chuyển con chạy.
blister pack, pack, pile, wrap
sự đóng gói có bọc
partial cover plate, residence, sheathe, wrap
bản phủ một phần
winding tackle, wrap, coil, glomus, scroll /đo lường & điều khiển;y học;toán & tin;toán & tin/
hệ puli cuộn (phụ tùng trên boong)
Kết quả rời rạc hay logic, có thể được phát như tín hiệu ra của bộ điều khiển.; Sự lưu thông nhỏ giữa một động mạch nhỏ và một tĩnh mạch ở da các chi.; Di chuyển cửa sổ nang hoặc dọc sao cho vị trí của nó nằm trên những thay đổi của một tài liệu hoặc một phiếu công tác. Trong một số chương trình, cuộn và tư thế con chạy được phân biệt khác nhau. Khi bạn tiến hành cuộn, con chạy vẫn giữ nguyên tác. Tuy nhiên, trong các chương trình khác, việc cuộn màn hình cũng di chuyển con chạy.
Any discrete or logical result that can be transmitted as output from a controller.