pad
[pæd]
o đệm, lót, nút
- Diện tích trên mặt dùng làm bệ đỡ thiết bị khoan.
- Mặt bằng cao su trên các cánh của thiết bị dò và áp vào thành giếng để giữ cho thiết bị được đặt đúng hướng.
- Đệm cách ly bằng cao su chứa đầy chất lưu có lắp điện cực.
- Nút chất lưu được bơm vào vỉa.
o (cái) đệm, bệ
§ cotton pad : đệm bông
§ demister pad : lớp chắn bộ khử mù
§ insulating pad : lớp lót cách điện
§ mounting pad : đế đỡ, giá tựa
§ reinforcing pad : chất độn gia cố, lớp lót tăng cường
§ thrust pad : đế móng
§ pad eye : vòng nâng
§ pad the log book : ghi sai vào sổ đo