Việt
s
dẫn đến tình trạng bỏ hoang
bỏ mặc không trông nom
phó mặc
không ngó ngàng đến.
Đức
verwahrlosen
verwahrlosen /vi (/
1. dẫn đến tình trạng bỏ hoang; ein verwahrlosen er Garten cái vườn hoang; 2. bỏ mặc không trông nom, phó mặc, không ngó ngàng đến.