Việt
bồn nước
vụng nước
Anh
river basin
water tank
Water bath
Đức
Wasserbad
Wasserkasten
Flußeinzugsgebiet
Flußgebiet
Bei der Vulkanisation in Salzbädern entstehen Amine.
Lưu hóa trong bồn nước muối phát sinh các amin.
Danach passieren die Pellets ein Kühlbad, dem ein Trennmittel zugesetzt ist.
Sau đó, các viên này được đưa vào bồn nước làm nguội có pha chất chống kết dính.
Vielfach geschieht die Konditionierung in warmen Wässerbädern, in welche die Polyamidteile mehrere Stunden eingelegt werden.
Trong nhiều trường hợp, việc điều chỉnh độ ẩm được thực hiện trong bồn nước ấm, trong đó các sản phẩm bằng polyamid được ngâm nhiều giờ.
Der Nasskalibrator ist ein Wassertank, der mit mehreren Blenden versehen ist, durch welche das Profil geführt und mit Wasser oder Wassernebel gekühlt wird.
Thiết bị hiệu chuẩn ướt là một bồn nước có nhiều tấm chắn để profi n được dẫn qua và làm nguội bằng nước hay phun sương.
Inkubationsschüttler oder Schüttelwasserbad.
Thiết bị rung tủ ấp hay bồn nước rung.
Flußeinzugsgebiet /nt/VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/
[EN] river basin
[VI] bồn nước, vụng nước
Flußgebiet /nt/KTC_NƯỚC/
[VI] vụng nước, bồn nước
Wasserkasten /der/
bồn nước (trong nhà vệ sinh);
[EN] Water bath
[VI] Bồn nước
river basin, water tank