TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bổng

bổng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

bổng

auf den Armen tragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bambusboot

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Barke

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wermut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verdienst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Besoldung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gehalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoch oben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in großer Höhe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Straßen schlafen, und durch die Lüfte schweben die Töne einer Geige.

Phố xá đang ngủ, trong không gian trầm bổng tiếng vĩ cầm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The streets are sleeping, and through the air there floats music from a violin.

Phố xá đang ngủ, trong không gian trầm bổng tiếng vĩ cầm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Finanzwesen und Finanzbuchhaltung

Tài chính và kế toán Kế toán về lương bổng

Từ điển tiếng việt

bổng

- 1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại.< br> - 2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống trầm. 2. (Vọt, nâng) cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên ném bổng lên đá bổng quả bóng.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bổng

giọng cao, lên cao bổng trầm, bay bổng, bắn bổng, dở bổng, nhắc (nhấc) bổng lên; tiền cấp phát học bổng, lương bổng, bổng cấp, bổng lộc, hưu bổng; tha bổng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bổng

1) (trẻ em) auf den Armen tragen;

2) (thuyên tre) Bambusboot n, Barke f;

3) (thực) (cây ngải hương) Wermut m

bổng

1) Verdienst m, Besoldung f, Gehalt n; nhận dược bổng ein Gehalt beziehen;

2) hoch oben (adv), in großer Höhe; chim bay bổng der Vogel fliegt in größer Höhe