network modifier, monitor, on-off control, regulating device, regulator
bộ điều chỉnh mạng lưới
Bộ phận hoặc mạch duy trì đại lượng điện ở mức yêu cầu (ví dụ điện áp, dòng điện, tần số, hoặc tính chất cơ học) ở mức định trước, thường bằng cách so sánh với đại lượng cần ổn định với đại lượng mẫu.
network modifier
bộ điều chỉnh mạng lưới
network modifier
bộ điều chỉnh mạng lưới