regulator
cống điều tiết
regulator /ô tô/
bộ điều hòa điện thế
Là thiết bị quản lý đầu ra của máy biến điện để duy trì một mức độ điện áp ổn định, được điều chỉnh để phù hợp với mức điện áp sử dụng.
regulator /xây dựng/
cửa cống lấy nước
regulator
mưa điều chỉnh
regulator
bộ điều hòa điện thế
regulator
bộ điều tiết
regulator /toán & tin/
bộ ổn định
compensator, regulator /cơ khí & công trình/
bộ điều tiết
intake gate, regulator /cơ khí & công trình/
cửa cống lấy nước
temperature controller, regulator
máy điều chỉnh nhiệt độ
adjustment device, governor, regulator /đo lường & điều khiển/
cái điều chỉnh
Một người hay một vật điều chỉnh; sử dụng trong trường hợp một thiết bị có thể thay đổi số lượng của một thứ theo kế hoạch đã được đặt hay giữ nó ở giá trị đặt trước.
A person or thing that regulates; specific uses include a device that can vary the quantity of something according to a set plan or hold it to a predetermined value..
fin, permanent set, regulating device, regulator
bộ ổn định
Bộ phận hoặc mạch duy trì đại lượng điện ở mức yêu cầu (ví dụ điện áp, dòng điện, tần số, hoặc tính chất cơ học) ở mức định trước, thường bằng cách so sánh với đại lượng cần ổn định với đại lượng mẫu.
controlled atmosphere, convection current, governor, regulator
cấu điều chỉnh
block handler set, light control, peripheral control unit, regulator
tập hợp bộ điều khiển khối
network modifier, monitor, on-off control, regulating device, regulator
bộ điều chỉnh mạng lưới
Bộ phận hoặc mạch duy trì đại lượng điện ở mức yêu cầu (ví dụ điện áp, dòng điện, tần số, hoặc tính chất cơ học) ở mức định trước, thường bằng cách so sánh với đại lượng cần ổn định với đại lượng mẫu.
solid-state controller, controlling device, convection current, corrector, regulator
thiết bị điều chỉnh (cho) trạng thái rắn