monitor /xây dựng/
vòi phụt
monitor
bộ kiểm soát
monitor
bộ kiểm tra/ kiểm tra
Kiểm tra hay tính toán một cái gì đó trên cơ sở chuẩn mực 1. đo một điều kiện trong một hệ thống bằng các đồng hồ hay thiết bị đo 2. một thiết bị đo hay điều chỉnh điều kiện trong một hệ thống được duy trì với những giới hạn.
To check or evaluate something on a constant or regular basis; an instrument designed for such a check; specific uses include1. to measure a condition in a system by means of meters or instruments.to measure a condition in a system by means of meters or instruments.2. any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.
monitor /toán & tin/
cục giám sát
monitor
giám kiểm
monitor
bộ giám kiểm
monitor /điện/
thiết bị nghe
Màn hình giám sát, kiểm tra, bộ phận theo dõi chương trình máy điện toán.
monitor /xây dựng/
cái bảo hiểm
monitor
súng phun nước
monitor /điện tử & viễn thông/
máy giám sát
monitor /điện lạnh/
máy hiển thị
leader, monitor /hóa học & vật liệu/
người chỉ huy
hydraulic monitor, monitor /xây dựng/
vòi phụt nước
silicon checker, monitor
bộ kiểm tra silic
display unit, monitor
thiết bị màn hình
Một thiết bị hoàn chỉnh dùng để tạo hình ảnh trên màn, bao gồm tất cả những mạch phụ trợ bên trong cần thiết. Màn hình còn được gọi là bộ hiển thị video ( VDU) hoặc ống tia cathode ( CRT).
shallow manhole, monitor
giếng nông giám sát
executive supervisor, monitor
bộ giám sát điều hành
curve follower, monitor
bộ theo dõi đường cong