adjustment device, governor, regulator /đo lường & điều khiển/
cái điều chỉnh
Một người hay một vật điều chỉnh; sử dụng trong trường hợp một thiết bị có thể thay đổi số lượng của một thứ theo kế hoạch đã được đặt hay giữ nó ở giá trị đặt trước.
A person or thing that regulates; specific uses include a device that can vary the quantity of something according to a set plan or hold it to a predetermined value..
chain adjuster, adjustment device, balancer, control and display unit, control station, control unit
bộ điều chỉnh xích