Việt
bộ điều chỉnh nhiệt
van nhiệt
van hằng nhiệt
Anh
thermoregulating valve
thermoregulator
thermorelay
thermostat
heater control
thermoregulation
thermostat n
Đức
Heizregler
Dazu muss der Temperaturregler auf volle Heizleistung, das Gebläse auf höchste Drehzahl und die Luftverteilung nach oben verstellt werden.
Để làm điều này, bộ điều chỉnh nhiệt độ được chỉnh ở vị trí cho công suất nhiệt tối đa, quạt gió có tốc độ cao nhất và không khí phải được phân phối hướng lên trên.
Bei großvolumigen Motorrädern mit hoher Motorleistung werden Pumpenumlaufkühlsysteme mit Wasserkühler, Elektrozusatzlüfter, Thermostatregelung und Ausgleichsbehälter verwendet.
Ở các xe mô tô có thể tích xi lanh lớn và công suất động cơ cao, người ta sử dụng hệ thống làm mát tuần hoàn với bơm và bộ làm mát bằng nước, quạt điện phụ, bộ điều chỉnh nhiệt và bình điều tiết.
Bộ điều chỉnh nhiệt, van hằng nhiệt
bộ điều chỉnh nhiệt, van nhiệt
[EN] heater control
[VI] Bộ điều chỉnh nhiệt
thermoregulating valve, thermoregulator, thermorelay, thermostat